SƠ ĐỒ QUY TRÌNH TIẾP CÔNG DÂN
Quy định chi tiết trình tự thủ tục Tiếp công dân và xử lý đơn đảm bảo các cán bộ, công chức giải quyết các công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
- Tổ Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả : Tổ TNHS&TKQ
- Ban chỉ đạo chương trình áp dụng ISO 9001:2015 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc: Ban chỉ đạo ISO Sở.
- Thanh tra Sở : TTS.
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Công dân không vi phạm Điều 9 Luật Tiếp công dân, gồm các trường hợp sau: + Người trong tình trạng say do dùng chất kích thích, người mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình. + Người có hành vi đe dọa, xúc phạm cơ quan, tổ chức, đơn vị, người tiếp công dân, người thi hành công vụ hoặc có hành vi khác vi phạm nội quy nơi tiếp công dân. + Người khiếu nại, tố cáo về vụ việc đã giải quyết đúng chính sách, pháp luật, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền kiểm tra, rà soát, thông báo bằng văn bản và đã được tiếp, giải thích, hướng dẫn nhưng vẫn cố tình khiếu nại, tố cáo kéo dài. |
|||
5.2 |
Thời gian thông báo kết quả: Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
|||
5.3 |
Địa điểm tiếp công dân: Phòng Tiếp công dân của Sở Quy hoạch–Kiến trúc |
|||
5.4 |
Lệ phí: Không |
|||
5.5 |
Quy trình xử lý nội dung tiếp công dân: |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
B1 |
Khi công dân đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh thì người tiếp công dân có trách nhiệm đón tiếp theo quy định. |
Chuyên viên tiếp công dân
|
Giờ hành chính |
Sổ tiếp công dân |
B2 |
Các nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân phải được ghi vào sổ tiếp công dân theo quy định. |
|||
B3 |
Căn cứ vào các nội dung công dân đã trình bày chuyên viên tiếp công dân giải thích, hướng dẫn và trả lời trực tiếp cho công dân. |
|||
- Nếu công dân hài lòng và đồng ý với cách giải thích của chuyên viên tiếp công. Kết thúc quy trình tiếp công dân |
||||
- Nếu công dân không đồng ý cách giải thích, hướng dẫn và trả lời chuyên viên tiếp công dân sẽ ghi nhận lại nội dung và báo cáo Giám đốc Sở xem xét. |
||||
B4 |
- Nếu công dân đề nghị gửi đơn thì chuyên viên tiếp công dân hướng dẫn công dân nộp đơn tại Tổ Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Quy hoạch-Kiến trúc theo cơ chế chế một cửa, một cửa liên thông. Trình Ban Giám đốc phân giao đơn vị giải quyết |
Tổ Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
1 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B5 |
Tham mưu xử lý nội dung khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị của công dân. Trình BGĐ xem xét. |
Cá nhân, phòng được phân giao |
6 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B6 |
Thông báo kết quả xử lý nội dung khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị của công dân. |
Tổ TNHS &TKQ
|
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
5.6 |
Cơ sở pháp lý |
|||
|
- Luật Tiếp công dân năm 2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014; - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân có hiệu lực ngày 15/8/2014; - Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân có hiệu lực ngày 15/12/2014; - Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 của Thanh tra Chính phủ công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ; - Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh - Công văn số 6311/SQHKT-VP ngày 24/12/2018 của Sở Quy hoạch –Kiến trúc về việc rà soát, đơn giải hóa thủ tục hành chính năm 2019. |
TT |
Tên Biểu mẫu |
1 |
Các biểu mẫu theo Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
2 |
Các biểu mẫu theo Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân có hiệu lực ngày 15/12/2014 |
STT |
Tên hồ sơ |
Bộ phận/ người lưu trữ |
Thời gian lưu trữ |
1 |
Sổ Tiếp công dân |
Tổ Tiếp công dân |
Theo quy định |
2 |
Nội dung khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị |
Bộ phận lưu trữ |
Theo quy định |
Tải Quyết định tại đây.