A/ Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến và nhận kết quả trực tuyến/ bưu điện: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
- Nộp trực tiếp: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Quy hoạch – Kiến trúc (Địa chỉ: Số 168 Pasteur - Phường Bến Nghé - Quận 1), từ thứ hai đến thứ sáu và sáng thứ bảy (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút).
B/ Trình tự thực hiện:
Bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/ Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày làm việc (Giờ hành chính) |
Mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục C |
Tiếp nhận, Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính xác, đầy đủ theo Mẫu số 02 Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Biểu mẫu 03. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
||
B2 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Thư ký Hội đồng (chuyên viên phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
4,5 ngày làm việc |
Mục I |
- Thư ký Hội đồng (chuyên viên phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc) tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chuyên viên thụ lý hồ sơ xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết. |
B3 |
Dự thảo văn bản công nhận |
Thư ký Hội đồng |
1 ngày làm việc |
Văn bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Dự thảo văn bản công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề tại việt nam, trình lãnh đạo phòng. |
B4 |
Xem xét, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
1 ngày làm việc |
Văn bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Lãnh đạo Phòng xem xét ký nháy vào văn bản dự thảo |
B5 |
Thể thức văn bản
|
VPS (Bộ phận thư ký BGĐ) |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Kiểm tra thể thức |
B6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
2 ngày làm việc |
Văn bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề tại Việt Nam.
|
B7 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Kiểm tra, cấp số, đóng dấu và chuyển hồ sơ lưu trữ trữ |
C/ Thành phần, số lượng hồ sơ:
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Mẫu số 06) |
01 |
Bản chính |
2 |
Ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm được chụp không quá 06 tháng |
02 |
Bản chính |
3 |
Bản sao văn bằng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam |
01 |
Bản sao có chứng thực |
4 |
Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định. |
01 |
Bản sao có chứng thực |
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
D/ Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Đ/ Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân là người nước ngoài.
E/ Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Quy hoạch – Kiến trúc
G/ Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Trường hợp đạt: Văn bản công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
- Trường hợp không đạt: Văn bản trả lời, hướng dẫn nộp lại hồ sơ.
H/ Lệ phí: 150.000 vnđ
I/ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị công nhận, chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Mẫu số 06)
K/ Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có
L/ Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Kiến trúc ban hành ngày 13/06/2019, có hiệu lực ngày 01/07/2020;
- Nghị định Số 85/2020/NĐ-CP ban hành ngày 17/7/2020, hiệu lực từ ngày 07/9/2020 Quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về Công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Quy hoạch - Kiến trúc
- Điều 4, Thông tư 172/2016/TT-BTC ban hành ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí, cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
Tải Quyết định tại đây.